Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Ungleichnamige Pole zweier Magneten ziehen sich an, gleichnamige Pole stoßen sich ab. |
Những cực khác tên của hai nam châm hút nhau, những cực cùng tên đẩy nhau. |
Gleichsinnig stromdurchflossene Leiter ziehen sich an, gegensinnig stromdurchflossene Leiter stoßen sich ab. |
Hai dây dẫn có dòng điện đi qua cùng chiều thì hút nhau, và ngược chiều thì đẩy nhau. |
Die Körner bestehen aus Kristallen. Die einzelnen Körner stoßen an den Korngrenzen zusammen. |
Các hạt gồm nhiều tinh thể, tiếp giáp với nhau bởi những biên hạt. |
Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Wenn sie gegeneinander prallen, stoßen sie sich gegenseitig ab. |
Khi lao vào nhau, chúng xô đẩy lẫn nhau. |
Chuyên ngành CN Hóa (nnt) |
P250 Nicht schleifen/stoßen/…/reiben. |
P250 Không mài giũa/va chạm/.../hay chà xát. |