Anwendung: Werkzeuge und Wendeplatten mit TiN-, TiC- oder Al2O3-Beschichtungen. |
ứng dụng: Để phủ lớp mạ TiN (Titan-nitrit), TiC (Titan-carbide) hoặc Al2O3 (oxid nhôm) lên các dụng cụ và các mảnh hợp kim trở bề. |
Produktion der Tin-Lizzy (T-Modell, Bild 3). |
Sản xuất xe Tin-Lizzy (kiểu T, Hình 3). |
Durch Raffination des Keramikkörpers oder Keramikbruchs werden die Edelmetalle (Pla tin, Rhodium) in hochreiner Form wiedergewonnen. |
Sau đó thân thiết bị hoặc các mảnh vụn thiết bị bằng gốm được tinh chế để thu hồi kim loại quý (platin, rhodi) với độ tinh khiết cao. |