TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Anwendung: Werkzeuge und Wendeplatten mit TiN-, TiC- oder Al2O3-Beschichtungen.

ứng dụng: Để phủ lớp mạ TiN (Titan-nitrit), TiC (Titan-carbide) hoặc Al2O3 (oxid nhôm) lên các dụng cụ và các mảnh hợp kim trở bề.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Produktion der Tin-Lizzy (T-Modell, Bild 3).

Sản xuất xe Tin-Lizzy (kiểu T, Hình 3).

Durch Raffination des Keramikkörpers oder Keramikbruchs werden die Edelmetalle (Pla­ tin, Rhodium) in hochreiner Form wiedergewonnen.

Sau đó thân thiết bị hoặc các mảnh vụn thiết bị bằng gốm được tinh chế để thu hồi kim loại quý (platin, rhodi) với độ tinh khiết cao.