Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt) |
Bebrüten der Agarplatten. Beim Nachweis von Umweltkeimen lässt man die beimpften Agarplatten bei Raumtemperatur verschlossen und dunkel solange stehen, bis Kolonien entstanden sind (Bebrü- tung). |
Ủ tấm thạch. Trong việc phát hiện vi khuẩn từ môi trường người ta để tấm thạch đóng kín, tối ở nhiệt độ phòng lâu cho đến khi các khuẩn lạc phát sinh (ủ). |
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
v Physikalische Eigenschaften für die Stromlei tung in Stoffen |
Đặc tính vật lý về khả năng dẫn điện của vật liệu |
Für die Berechnung von Netzwerken muss die Schal tung schrittweise vereinfacht werden. |
Để có thể tính những trị số của mạng điện, ta phải đơn giản hóa mạch điện theo từng bước. |
ZDioden (Zener1)Dioden) werden meist in Rück wärtsrichtung betrieben, d.h. sie sind in Sperrrich tung angeschlossen. |
Điôt Z (Điôt Zener(1)) thường được vận hành theo hướng lui, có nghĩa là chúng được nối theo chiều ngược. |
Eine Schaltung, in der die Widerstände sowohl in Reihe als auch parallel geschaltet sind, bezeichnet man als gemischte Schaltung oder Gruppenschal tung von Widerständen. |
Một mạch điện gồm nhiều điện trở vừa mắc nối tiếp vừa mắc song song được gọi là mạch hỗn hợp hay mạch nhóm. |