TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bebrüten der Agarplatten. Beim Nachweis von Umweltkeimen lässt man die beimpften Agarplatten bei Raumtemperatur verschlossen und dunkel solange stehen, bis Kolonien entstanden sind (Bebrü- tung).

Ủ tấm thạch. Trong việc phát hiện vi khuẩn từ môi trường người ta để tấm thạch đóng kín, tối ở nhiệt độ phòng lâu cho đến khi các khuẩn lạc phát sinh (ủ).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Physikalische Eigenschaften für die Stromlei­ tung in Stoffen

Đặc tính vật lý về khả năng dẫn điện của vật liệu

Für die Berechnung von Netzwerken muss die Schal­ tung schrittweise vereinfacht werden.

Để có thể tính những trị số của mạng điện, ta phải đơn giản hóa mạch điện theo từng bước.

Z­Dioden (Zener1)­Dioden) werden meist in Rück­ wärtsrichtung betrieben, d.h. sie sind in Sperrrich­ tung angeschlossen.

Điôt Z (Điôt Zener(1)) thường được vận hành theo hướng lui, có nghĩa là chúng được nối theo chiều ngược.

Eine Schaltung, in der die Widerstände sowohl in Reihe als auch parallel geschaltet sind, bezeichnet man als gemischte Schaltung oder Gruppenschal­ tung von Widerständen.

Một mạch điện gồm nhiều điện trở vừa mắc nối tiếp vừa mắc song song được gọi là mạch hỗn hợp hay mạch nhóm.