Gegen Ende des Sommers gehen einige Jungen auf die Universität in Bern oder in Zürich, einige arbeiten in der Firma ihres Vaters, andere fahren nach Deutschland oder Frankreich, um sich dort eine Stelle zu suchen. |
Cuối hè, có vài cậu vào đại học ở Berne hay Zürich, vài cậu làm việc trong hãng của bố, vài cậu khác sang Đức hay Pháp tìm việc. |
Es ist Ende Juni. Auf der Aare macht ein Bootsmann sein Boot los und stößt ab, um sich von der Strömung die Aarstraße entlang zur Gerbemgasse treiben zu lassen, wo er seine Sommeräpfel und Beeren entladen wird. |
Lúc ấy đang là cuối tháng Sáu. Bên kia sông Aare một người tháo dây buộc thuyền, đẩy thuyền ra và thả cho trôi theo dòng nước tới Gerberngasse để chuyển món táo và dâu mùa hè lên bờ. |
Mütter, Väter und Schwestern begeben sich lustlos zu Häusern in der Amthausgasse und der Aarstraße oder zu den Wartebänken am Bahnhofplatz, sitzen nach dem Mittagessen herum, spielen Karten, um sich die Zeit zu vertreiben, machen ein Nickerchen. |
Lũ con trai, các bà mẹ, các ông bố, đám chị em gái thờ ơ đi về nhà ở Amthausgasse hoặc Aarstrasse, hay ngồi chờ trên ghế băng ở quảng trường trước nhà ga. Ăn trưa xong họ tụ lại chơi bài giết thời gian hoặc ngủ một giấc. |
Bei einem zu kleinen Wärmewert bleibt die Zündkerze zu kalt, um sich selbst zu reinigen. |
Hệ số nhiệt quá thấp làm cho nhiệt độ điện cực trung tâm quá thấp và mất khả năng tự làm sạch. |