Đức
um zu
Pháp
afin de
Bei stehendem Motor muss die Leitung für Zuluft zum AKF verschlossen sein, um zu verhindern, dass Kraftstoffdämpfe ins Freie gelangen.
Khi động cơ không hoạt động, bình than phải được đóng kín để cách ly với khí trời và tránh hơi nhiên liệu thoát ra ngoài.
Sie können noch zusätzlich in der Zu- und Ablaufleitung des Filters eingebaut sein um zu verhindern, dass bei abgestelltem Motor das Hauptstromölfilter leer läuft.
Có thể được lắp thêm vào đường đến và thoát của bộ lọc để ngăn không cho lọc dầu dòng chính chạy không tải khi động cơ dừng.
Wenn ihr Magen knurrt, blicken sie auf die Uhr, um zu sehen, ob Essenszeit ist.
Khi bao tử nhắc thì họ nhìn đồng hồ xem đến giờ ăn chưa.
Um zu überprüfen, ob eine Transformation erfolgreich war, besitzen die Vektormoleküle Transformationsmarker.
Để kiểm tra quá trình chuyển nạp, phân tử vector có chứa thêm một gen đánh dấu.
Um zu überprüfen, ob zwei DNA-Fragmente erfolgreich ligiert wurden, wird mit sogenannten Ligationsmarkern gearbeitet.
Để xác định rằng hai đoạn DNA được kết nối thành công, người ta sử dụng gen đánh dấu kết nối.