TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

um zu

um zu

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

um zu

afin de

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei stehendem Motor muss die Leitung für Zuluft zum AKF verschlossen sein, um zu verhindern, dass Kraftstoffdämpfe ins Freie gelangen.

Khi động cơ không hoạt động, bình than phải được đóng kín để cách ly với khí trời và tránh hơi nhiên liệu thoát ra ngoài.

Sie können noch zusätzlich in der Zu- und Ablaufleitung des Filters eingebaut sein um zu verhindern, dass bei abgestelltem Motor das Hauptstromölfilter leer läuft.

Có thể được lắp thêm vào đường đến và thoát của bộ lọc để ngăn không cho lọc dầu dòng chính chạy không tải khi động cơ dừng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wenn ihr Magen knurrt, blicken sie auf die Uhr, um zu sehen, ob Essenszeit ist.

Khi bao tử nhắc thì họ nhìn đồng hồ xem đến giờ ăn chưa.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Um zu überprüfen, ob eine Transformation erfolgreich war, besitzen die Vektormoleküle Transformationsmarker.

Để kiểm tra quá trình chuyển nạp, phân tử vector có chứa thêm một gen đánh dấu.

Um zu überprüfen, ob zwei DNA-Fragmente erfolgreich ligiert wurden, wird mit sogenannten Ligationsmarkern gearbeitet.

Để xác định rằng hai đoạn DNA được kết nối thành công, người ta sử dụng gen đánh dấu kết nối.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

um zu

afin de

um zu