Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Grundtoleranzgrade. Sie werden mit einer Zahl gekennzeichnet und zwar mit 01, 0, 1. 18. Daraus ergeben sich 20 Grundtoleranzgrade. |
Cấp dung sai cơ bản được ký hiệu với một con số từ 01, 0, 1 đến 18 và từ đó có 20 cấp dung sai. |
Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Danach fährt man den Pressentisch mit Druck auf und zwar so, dass noch geringste Zentrierungen stattfi nden können. |
Sau đó, bàn ép được nâng lên bằng áp lực sao cho ít phải điều chỉnh đồng tâm nhất. |
Chuyên ngành CN Hóa (nnt) |
Gusseisenwerkstoffe werden künftig nach der europäischen Norm DIN EN 1560 gekennzeichnet und zwar mit folgender Systematik: |
Vật liệu gang đúc trong tương lai sẽ được biểu thị bởi chuẩn Châu Âu DIN EN 1560 theo hệ thống phân loại sau đây: |
Abweichend davon ist es zugelassen, Maßzahlen in einer Hauptleserichtung einzutragen und zwar in der Leselage des Schriftfeldes. |
Ngoại lệ cho phép chữ số kích thước được ghi theo một hướng đọc chính, nghĩa là vị trí đọc như khi viết. |
Maßzahlen sind bevorzugt in zwei Hauptleserichtungen einzutragen und zwar so, dass sie von unten und von rechts lesbar sind. |
Chữ số kích thước được ưu tiên ghi theo hai hướng đọc chính: được đọc từ dưới và từ bên phải. |