TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Grundtoleranzgrade. Sie werden mit einer Zahl gekennzeichnet und zwar mit 01, 0, 1. 18. Daraus ergeben sich 20 Grundtoleranzgrade.

Cấp dung sai cơ bản được ký hiệu với một con số từ 01, 0, 1 đến 18 và từ đó có 20 cấp dung sai.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Danach fährt man den Pressentisch mit Druck auf und zwar so, dass noch geringste Zentrierungen stattfi nden können.

Sau đó, bàn ép được nâng lên bằng áp lực sao cho ít phải điều chỉnh đồng tâm nhất.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Gusseisenwerkstoffe werden künftig nach der europäischen Norm DIN EN 1560 gekennzeichnet und zwar mit folgender Systematik:

Vật liệu gang đúc trong tương lai sẽ được biểu thị bởi chuẩn Châu Âu DIN EN 1560 theo hệ thống phân loại sau đây:

Abweichend davon ist es zugelassen, Maßzahlen in einer Hauptleserichtung einzutragen und zwar in der Leselage des Schriftfeldes.

Ngoại lệ cho phép chữ số kích thước được ghi theo một hướng đọc chính, nghĩa là vị trí đọc như khi viết.

Maßzahlen sind bevorzugt in zwei Hauptleserichtungen einzutragen und zwar so, dass sie von unten und von rechts lesbar sind.

Chữ số kích thước được ưu tiên ghi theo hai hướng đọc chính: được đọc từ dưới và từ bên phải.