TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Äquivalentdurchmesser (Durchmesser der einem unregelmäßig geformten Teilchen volumengleichen Kugel) in m

Đường kính tương ứng (đường kính của không tròn tương đương với đường kính hạt tròn [m])

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es besteht aus unregelmäßig begrenzten Kristalliten oder Körnern.

Gồm những hạt hoặc hạt tinh thể nằm sát nhau, ngẫu nhiên và không đều đặn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die statistischen Copolymere sind unregelmäßig angeordnet (Bild 2).

Các copolymer ngẫu nhiên có bố trí không đều đặn (Hình 2).

Große und unregelmäßig geformte Teile werden von Hand mit Feilen oder Schleifscheiben entgratet.

Các bộ phận lớn và có hình dáng không đồng đều được làm sạch rìa bằng tay như dũa hoặc dùng đĩa mài.

Zufällige Messabweichungen wirken auf das Messergebnis unregelmäßig ein und können in Betrag und Vorzeichen Schwankungen unterliegen.

Sai số ngẫu nhiên tác động không đều đến kết quả đo và có thể dao động về độ lớn và dấu.