Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt) |
Das sind hochtourig laufende Zentrifugen, die bei kleinen Dichteunterschieden und Partikelgrößen im Bereich von unter 1 μm bis etwa 500 μm eine hohe Trennwirkung besitzen und damit den Größenbereich von Mikroorganismen sowie tierischen und pflanzlichen Zellen in Zellkulturen mit 0,5 μm bis 70 μm voll abdecken. |
Đây là loại máy chạy với tốc độ cao, có khả năng tách ở mật độ khác biệt nhỏ với kích thước hạt từ 1µ đến khoảng 500µ và qua đó thỏa ứng được phạm vi kích thước của vi sinh vật cũng như các tế bào động vật và thực vật trong môi trường nuôi cấy tế bào từ 0,5µ đến 70µ. |
Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
:: C35: Vergütungsstahl (unlegiert, Mn-Gehalt unter 1 %) mit 0,35 % Kohlenstoff |
:: C35: Thép cải thiện (carbon - không hợp kim, hàm lượng Mn ít hơn 1%) với 0,35% carbon |
Es können dabei Auftragsgewichte unter 1 g/m2 Kleberauftrag und Auftragsgeschwindigkeiten bis über 200 m/min erzielt werden. |
Mật độ keo sử dụng là dưới 1 g/m², tốc độ phân tán, rải keo có thể đạt được trên 200 m/ phút. |
Chuyên ngành CN Hóa (nnt) |
Zahlen unter 1 |
Các số dưới 1 |
Zahlen unter 1 können als Vielfache von Zehnerpotenzen dargestellt werden, mit einem negativen Exponenten, dessen Wert der Anzahl der Stellen entspricht, um die das Komma der Ausgangszahl nach rechts gerückt wurde. |
Các số nhỏ hơn 1 có thể được viết thành các bội số của mười, với một số mũ âm bằng số vị trí mà dấu phẩy của số cho được dời sang phải |