TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei Erreichen der Grenzspannung wird durch Ver- ändern des Widerstandes im Ladegerät die Ladespannung UL konstant gehalten.

Khi đạt đến điện áp giới hạn, điện áp nạp UL được giữ cố định bằng sự thay đổi điện trở trong máy nạp.

Ein Anlassen des Motors erfolgt auch, wenn sich in der Stopp-Phase die Parameter so ver- ändern, dass das System einen Start des Motors für notwendig erachtet.

Việc khởi động động cơ cũng được thực hiện trong giai đoạn dừng lại, khi các thông số thay đổi làm cho hệ thống nhận biết rằng việc khởi động động cơ là cần thiết.