TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Wenn im Beispiel von Bild 2 die Zahnradpaarung z1 und z2 wirksam sein soll, muss z2 über eine Kupplung mit der Welle verdrehsicher verbunden sein.

Trong thí dụ ở Hình 2, khi cặp bánhrăng z1 và z2 được tác động thì z2 phải đượckết nối quay cứng với trục qua một ly hợp.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei Fahrzeugen mit ESP können alle Regelsysteme über das ESP Steuergerät verbunden sein.

Ở các xe có ESP tất cả các hệ thống điều chỉnh có thể được kết nối với hệ thống kiểm soát ESP.

Das Überlaufrohr kann mit einem Ausgleichsbehälter verbunden sein, sodass die Kühlflüssigkeitsmenge im Kühlsystem stets gewährleistet ist.

Ống tràn có thể được nối vào bình cân bằng, bảo đảm lượng chất lỏng làm mát luôn đầy đủ.