TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Beim Schluss auf eine Einheit kann sich der Wert vergrößern.

Tại khâu suy trên một đơn vị, giá trị có thể tăng lên

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Kohlenwasserstoffe vergrößern sich von Molekül zu Molekül.

Chúng tự phát triển lớn thêm qua từng phân tử.

Dosierung vergrößern, Rückstromsperre auswechseln, Einspritzdruck erhöhen, Massetemperatur erhöhen, Werkzeugtemperaturerhöhen, Einspritzgeschwindigkeit erhöhen, Nachdruck und Nachdruckzeit erhöhen, Werkzeugentlüftung vergrößern, Düsenbohrungvergrößern, Angussgeometrie ändern.

Tăng liều lượng, thay thế van ngăn chảy ngược, nâng cao áp suất phun, nhiệt độ khối nhựa đúc, nhiệt độ khuôn, tốc độ phun, lực nén bổ sung và thời gian tác động của nó, mở rộng hệ thống thoát khí khuôn, mở rộng lỗ vòi phun, thay đổi hình dạng cuống phun (rãnh rót hay cuống phun).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Drehmoment übertragen und vergrößern.

Truyền và tăng cường momen xoắn.

Durch Erhöhung des Verdichtungsverhältnisses lässt sich die gewonnene Arbeit vergrößern.

Việc nâng cao tỷ số nén khiến công đạt được lớn hơn.