Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Dadurch entsteht eine verhältnismäßig geringe Rollreibung. |
Qua đó phát sinh lực ma sát lăn tương đối nhỏ. |
Dies erfordert einen verhältnismäßig hohen Personaleinsatz. |
Công việc này có yêu cầu tương đối cao cho việc bố trí nhân sự. |
Saugförderer haben den Vorteil verhältnismäßig sauber zu arbeiten. |
Thiết bị vận chuyển hút có ưu điểm là vận hành tương đối sạch sẽ. |
Aufgrund ihrer Bauform benötigen Silos zudem verhältnismäßig wenig Stellplatz. |
Do hình dáng thiết kế nên các silo cần tương đối ít diện tích mặt bằng. |
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
v Verhältnismäßig hohes Gewicht. |
Trọng lượng tương đối cao. |