TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dadurch entsteht eine verhältnismäßig geringe Rollreibung.

Qua đó phát sinh lực ma sát lăn tương đối nhỏ.

Dies erfordert einen verhältnismäßig hohen Personaleinsatz.

Công việc này có yêu cầu tương đối cao cho việc bố trí nhân sự.

Saugförderer haben den Vorteil verhältnismäßig sauber zu arbeiten.

Thiết bị vận chuyển hút có ưu điểm là vận hành tương đối sạch sẽ.

Aufgrund ihrer Bauform benötigen Silos zudem verhältnismäßig wenig Stellplatz.

Do hình dáng thiết kế nên các silo cần tương đối ít diện tích mặt bằng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Verhältnismäßig hohes Gewicht.

Trọng lượng tương đối cao.