TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese Folge des Signalflusses wird verkürzt als „EVA-Prinzip“ bezeichnet.

Chuỗi tín hiệu này tuân theo nguyên tắc N-X-X (Nhập – Xử lý – Xuất).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Deshalb kann man verkürzt formulieren:

Do đó có thể rút ngắn:

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dadurch verkürzt sich die Zykluszeit.

Qua đó thời gian chu trình sẽ ngắn đi.

Dadurch verkürzt sich die Vorwärmzeit.

Thời gian gia nhiệt trước do đó được rút ngắn.

Zur sicheren Handhabung bei Innenmaßen sind die Prüfzylinder verkürzt.

Để thao tác an toàn khi so sánh kích thước bên trong, xy lanh kiểm tra được làm ngắn.