Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Diese Folge des Signalflusses wird verkürzt als „EVA-Prinzip“ bezeichnet. |
Chuỗi tín hiệu này tuân theo nguyên tắc N-X-X (Nhập – Xử lý – Xuất). |
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt) |
Deshalb kann man verkürzt formulieren: |
Do đó có thể rút ngắn: |
Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Dadurch verkürzt sich die Zykluszeit. |
Qua đó thời gian chu trình sẽ ngắn đi. |
Dadurch verkürzt sich die Vorwärmzeit. |
Thời gian gia nhiệt trước do đó được rút ngắn. |
Zur sicheren Handhabung bei Innenmaßen sind die Prüfzylinder verkürzt. |
Để thao tác an toàn khi so sánh kích thước bên trong, xy lanh kiểm tra được làm ngắn. |