TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Volumenkontraktion vernachlässigt

Bỏ qua sự co rút không đáng kể của thể tích

Reale Trocknung (Enthalpieänderung beim Trockengut vernachlässigt):

Quá trình sấy thực tế (biến đổi trị số enthalpy của chất sấy không đáng kể):

Die Masse der Hebelarme ist in den Beispielen vernachlässigt

Khối lượng của tay đòn được bỏ qua trong những thí dụ.

Die Differenz der mittleren Geschwindigkeiten kann in der Praxis meist vernachlässigt werden.

Sự chênh lệch vận tốc dòng chảy trung bình thường có thể bỏ qua trên thực tiễn.

Die folgenden Formeln gelten für den Fall, dass die Restfeuchte im Filterkuchen nach der Filtration gegenüber dem Filtratvolumen vernachlässigt werden kann.

Các công thức sau đây có giá trị cho trường hợp khi độ ẩm còn lại của bã sau khi lọc có thể coi như không đáng kể so với thể tích bã lọc.