TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v LEDs sind verschleißfrei.

LED không bị hao mòn.

Er arbeitet sehr genau und ist verschleißfrei, da er berührungslos arbeitet.

Nó làm việc rất chính xác và không bị mài mòn cơ học vì không có tiếp xúc.

Dieser Generator enthält eine feststehende Erregerwicklung, keine Bürsten und keine Schleifringe. Er ist verschleißfrei.

Loại máy phát này có một cuộn dây kích từ đứng yên, không có chổi than và cổ góp nên không bị mài mòn.

Da bei einer ruhenden Hochspannungsverteilung keinerlei bewegte, mechanische Teile benötigt werden, sind derartige Anlagen verschleißfrei und stö- rungssicher.

Kỹ thuật phân phối cao áp tĩnh không có chi tiết chuyển động cơ học nên ít phải bảo dưỡng và không hư hỏng.

Er ermöglicht kontaktloses Schalten eines großen Arbeitsstromes bei kleinem Steuerstrom; da keine mechanisch bewegten Teile vorhanden sind, arbei­ tet er verschleißfrei, geräuschlos und ohne Funken­ strecke.

Cách sử dụng này cho phép bật tắt không tiếp xúc một dòng điện làm việc (dòng điện công tác/động lực/ công suất) lớn bằng một dòng điện điều khiển nhỏ. Vì không dùng những bộ phận chuyển động cơ học nên nó không bị mòn, không có tiếng động và không có tia lửa.