TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie erfolgt nach Verschließen der Zulaufbohrung durch die Hubbewegung des Verteilerkolbens.

Việc tạo áp suất xảy ra sau khi đóng lỗ nạp do chuyển động tịnh tiến của piston phân phối.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Behälter nicht gasdicht verschließen

Không đóng kín khí bình chứa

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Verschließen

Đóng kín

Zum Verschließen von Ölablassöffnungen und ähnlichen Aufgaben werden feingängige Dichtungsschrauben verwendet.

Để đóng kín cáccửa xả dầu và những nhiệm vụ tương tự, ta dùng loại vít bít kín có bước ren nhuyễn.

Nach dem Verschließen der Düsenöffnung wird die Einwaage in den Trichter gefüllt.

Sau khi khóa miệng lỗ thoát, ta đổ lượng hạt đã cân vào trong phễu.