Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Sie erfolgt nach Verschließen der Zulaufbohrung durch die Hubbewegung des Verteilerkolbens. |
Việc tạo áp suất xảy ra sau khi đóng lỗ nạp do chuyển động tịnh tiến của piston phân phối. |
Chuyên ngành CN Hóa (nnt) |
Behälter nicht gasdicht verschließen |
Không đóng kín khí bình chứa |
Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Verschließen |
Đóng kín |
Zum Verschließen von Ölablassöffnungen und ähnlichen Aufgaben werden feingängige Dichtungsschrauben verwendet. |
Để đóng kín cáccửa xả dầu và những nhiệm vụ tương tự, ta dùng loại vít bít kín có bước ren nhuyễn. |
Nach dem Verschließen der Düsenöffnung wird die Einwaage in den Trichter gefüllt. |
Sau khi khóa miệng lỗ thoát, ta đổ lượng hạt đã cân vào trong phễu. |