TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

425 Verschweißen der Schaumstoffpartikel

425 Hàn hạt xốp

Der Heizdraht bleibt nach dem Verschweißen in der Muffe.

Khi hai đoạn ống được hàn với nhau, cuộn dây xoắn nung nằm lại vĩnh viễn trong lòng ống nối.

Mit dem EWS-Schweißen lassen sich Metallkomponenten mit Kunststoffen verschweißen.

Với phương pháp hàn điện trở điện từ, các thành phần kim loại có thể được hàn với chất dẻo.

Das Ultraschallschweißen wird überwiegend zum Verschweißen von Formteilen und Folien verwendet.

Hàn siêu âm chủ yếu được sử dụng để hàn các chi tiết định hình và màng.

Bei der Herstellung von Täschnerwaren wird es zum Verschweißen von Kunstleder eingesetzt.

Phương pháp này cũng được ứng dụng để hàn da nhân tạo trong sản xuất túi xách.