TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verzundern

sự lập thang đo

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tạo gỉ sắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tạo vảy sắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

verzundern

scaling

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

carbon deposit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

verzundern

Verzundern

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

verzundern

calaminage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die meisten Stähle verzundern beim Glühen über 600 °C in nicht sauerstofffreier Atmosphäre.

Trong môi trường có oxy, hầu hết các loại thép đều bị oxy hóa thành vảy oxide khi nung nóng ở nhiệt độ trên 600 °C.

Es wird nicht abgeschreckt und nicht angelassen, daher tritt kein Verzundern und kein Verziehen der Werkstücke auf, sodass sie vor dem Nitrieren fertig bearbeitet werden können.

Phôi sẽ không bị làm nguội nhanh và cũng không được ram, vì vậy không có lớp vảy oxide và cũng không bị co rút, cho nên trước khi được thấm nitơ phôi có thể được gia công hoàn chỉnh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verzundern /(sw. V.; hat) (Technik)/

tạo gỉ sắt; tạo vảy sắt;

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Verzundern /INDUSTRY-CHEM,ENG-MECHANICAL/

[DE] Verzundern

[EN] carbon deposit

[FR] calaminage

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Verzundern /nt/CNSX/

[EN] scaling

[VI] sự lập thang đo