Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
PVC kann grundsätzlich nur mit Wärmestabilisatoren verarbeitet werden, da der thermoplastische Bereich sonst viel zu klein wäre und es sich dann beim Urformen sehr leicht zersetzen kann. |
Về cơ bản, PVC chỉ có thể gia công được với chất ổn định nhiệt, nếu không, vùng dẻo nhiệt sẽ quá nhỏ và PVC rất dễ dàng bị phân hủy khi định hình. |
Durch Christoph Kolumbus und Fernando Cortez erfuhr Europaim 16. Jhd. erstmalig von der Existenz dieses elastischen Materials, für ernstzunehmende technische Zwecke war es jedoch viel zu weich. |
Indonesia Lần đầu tiên vào thế kỷ 16, châu Âu biết được sự hiệnhữu của vật liệu đàn hồi này nhờ Christopher Columbusvà Fernando Cortez, tuy nhiên nó lại quá mềm cho nhữngmục đích kỹ thuật đáng kể. |
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Der bei der Destillation anfallende Anteil an Kraftstoff ist für den heutigen Bedarf viel zu gering. |
Tỷ lệ nhiên liệu thu được trong quá trình chưng cất còn rất thấp so với nhu cầu hiện nay. |
Chuyện cổ tích nhà Grimm |
Ach nein, das ist viel zu schmutzig, das darf sich nicht sehen lassen. |
Thưa hoàng tử, không thể thế được. Nó dơ bẩn lắm không thể cho nó ra mắt hoàng tử được. |
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt) |
Für die Älteren rast die Zeit viel zu schnell vorbei. |
Đối với người lớn thì thời gian trôi vù vù thấy mà khiếp. |