Việt
tím.
có màu tím xanh
Đức
violett
Bei wirksamer Sterilisation im Autoklaven sind alle Sporen abgetötet und der Ampulleninhalt bleibt unverändert klar und violett (Bild 2).
Nếu việc tiệt trùng trong nồi hấp có tác dụng thì tất cả các bào tử bị giết chết và nội dung của ống không thay đổi, vẫn trong và tím (Hình 2).
violett /[vio'let] (Adj.)/
có màu tím xanh (veilchenfarben);
violett /a/