TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

violett

tím.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có màu tím xanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

violett

violett

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bei wirksamer Sterilisation im Autoklaven sind alle Sporen abgetötet und der Ampulleninhalt bleibt unverändert klar und violett (Bild 2).

Nếu việc tiệt trùng trong nồi hấp có tác dụng thì tất cả các bào tử bị giết chết và nội dung của ống không thay đổi, vẫn trong và tím (Hình 2).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

violett /[vio'let] (Adj.)/

có màu tím xanh (veilchenfarben);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

violett /a/

tím.