TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Die Zahnrücken werden von außen nach innen schmaler.

Mặt sau răng hẹp dần từ bên ngoài vào bên trong.

Sie benötigen keine Schalterbetätigung von außen. Sie reagieren selbstständig.

Các cảm biến này tự phản ứng mà không cần tác động từ bên ngoài.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Watte verhindert beim Pipettieren eine Kontamination von außen.

Khi hút, bông gòn ngăn cản ô nhiễm từ bên ngoài.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Wärmeübergang nach oder von außen:

Sự truyền nhiệt ra bên ngoài hay từ bên ngoài:

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Keine Wärmezufuhr von außen

:: Không cần gia nhiệt từ bên ngoài