Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Polyethylen und Polypropylen sind reine Kohlenwasserstoffe und können eine Verbrennung von selbst aufrechterhalten. |
Polyethylen và polypropylen là các chất hydrocarbon ròng và có thể tự duy trì sự cháy. |
Andere Kunststoffe, wie PVC, sind dagegen selbstlöschend und beenden die Verbrennung von selbst. |
Ngược lại, các chất dẻo khác như PVC tự tắt và tự chấm dứt sự cháy. |
Bei einer Negativformung erzeugt das Form-Werkzeug maßhaltige Außenkonturen (1), die Innenkonturen ergeben sich dabei mehr oderweniger von selbst. |
Với kỹ thuật tạo dạng âm, dụng cụ khuôn tạo ra đường viền bên ngoài có kích thước chính xác (1). Đường viền bên trong ít nhiều cũng sẽ tự hình thành. |
Chuyên ngành CN Hóa (nnt) |
H250 Entzündet sich in Berührung mit Luft von selbst. |
H250 Tự bắt cháy khi tiếp xúc với không khí. |
Zündtemperatur: Niedrigste Temperatur in °C, bei der sich das zündwillige Substanz-Luft-Gemisch gerade noch nicht von selbst entzündet. |
Nhiệt độ khởi cháy:Nhiệt độ thấp nhất tính bằng °C mà một hỗn hợp của chất dễ cháy có trong không khí còn chưa tự bốc cháy được. |