Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Kraftstoffe bestehen vor allem aus Kohlenwasserstoff-Verbindungen. |
Thành phần chính của nhiên liệu là những hợp chất hydrocarbon. |
Stickoxide entstehen vor allem bei hohen Brennraumspitzentemperaturen. |
Nitơ oxide được hình thành nhiều nhất khi buồng đốt có nhiệt độ cực đại cao. |
Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Für Schraubensicherungen eignen sich vor allem Cyanoacrylatklebstoffe. |
Chất keo dán cyanoacrylat rất thích hợp cho các khóa an toàn bulông. |
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt) |
Diese sind vor allem: |
Chủ yếu là: |
Sie ist vor allem eine Abfallgesellschaft. |
Đó chủ yếu là một xã hội thải rác. |