TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Kraftstoffe bestehen vor allem aus Kohlenwasserstoff-Verbindungen.

Thành phần chính của nhiên liệu là những hợp chất hydrocarbon.

Stickoxide entstehen vor allem bei hohen Brennraumspitzentemperaturen.

Nitơ oxide được hình thành nhiều nhất khi buồng đốt có nhiệt độ cực đại cao.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Für Schraubensicherungen eignen sich vor allem Cyanoacrylatklebstoffe.

Chất keo dán cyanoacrylat rất thích hợp cho các khóa an toàn bulông.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Diese sind vor allem:

Chủ yếu là:

Sie ist vor allem eine Abfallgesellschaft.

Đó chủ yếu là một xã hội thải rác.