TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es dürfen keine neuen Einträge mehr vorhanden sein.

Nếu sự cố đã được khắc phục thành công, lỗi tương ứng sẽ không còn xuất hiện trong bộ nhớ lỗi nữa.

Damit ein hoher Strom fließen kann, muss eine große Plattenoberfläche vorhanden sein.

Để đạt được dòng điện cao, tổng diện tích các bản cực phải lớn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Schnittstelle zum Gasaggregat muss vorhanden sein.

:: Giao diện cho cụm thiết bị khí phải có sẵn.

Um den Schwund auszugleichen muss ein Massepolster vorhanden sein.

Để cân bằng sự co ngót thể tích nàyphải có thêm phôi liệu đệm.

Diese Dreheinheit kann maschinenseitig bereits vorhanden sein oder direkt im Werkzeug integriert werden.

Bộ phận quay có thể được lắp sẵn cùng vớimáy hoặc được tích hợp trực tiếp vào trongkhuôn.