Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Es dürfen keine neuen Einträge mehr vorhanden sein. |
Nếu sự cố đã được khắc phục thành công, lỗi tương ứng sẽ không còn xuất hiện trong bộ nhớ lỗi nữa. |
Damit ein hoher Strom fließen kann, muss eine große Plattenoberfläche vorhanden sein. |
Để đạt được dòng điện cao, tổng diện tích các bản cực phải lớn. |
Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
:: Schnittstelle zum Gasaggregat muss vorhanden sein. |
:: Giao diện cho cụm thiết bị khí phải có sẵn. |
Um den Schwund auszugleichen muss ein Massepolster vorhanden sein. |
Để cân bằng sự co ngót thể tích nàyphải có thêm phôi liệu đệm. |
Diese Dreheinheit kann maschinenseitig bereits vorhanden sein oder direkt im Werkzeug integriert werden. |
Bộ phận quay có thể được lắp sẵn cùng vớimáy hoặc được tích hợp trực tiếp vào trongkhuôn. |