TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

vorschriftsmäßig gelagert.

Kiểm soát nơi lưu trữ

v Gefahrstoffe sind vorschriftsmäßig zu gebrauchen.

Chất nguy hiểm phải được sử dụng theo quy định.

v Gefahrstoffe sind vorschriftsmäßig zu lagern.

Chất nguy hiểm phải được lưu trữ theo quy định.

Nach § 23 StVO ist der Fahrzeugführer dafür verantwortlich, dass der Lastzug und die Ladung vorschriftsmäßig sind.

Theo điều § 23 StVZO, người lái xe ở Đức phải có trách nhiệm đảm bảo ô tô tải và rơ moóc cũng như việc chất hàng hóa phải đúng theo luật quy định.