Antiadhäsiv, wasserabstoßend, niedrigster Reibungskoeffizient aller Feststoffe, guter elektr. Isolator, nahezu gegen alle Medien beständig, physiologisch neutral bis ca. 200 °C, nicht austrocknend während der Standzeit, neigt zum „Kriechen” (Dichtungen nachziehen), relativ stark variierendes Volumen beiTemperaturänderung, teuer. |
Chống dính, chống nước, hệ số ma sát thấp nhất so với tất cả chất rắn, cách điện tốt, hầu như bền bỉ với lại tất cả các chất, trung tính sinh lý học đến nhiệt độ khoảng 200°C, không bị khô trong thời kỳ máy nghỉ, có khuynh hướng thẩm thấu (gioăng co lại), thể tích thay đổi tương đối mạnh khi nhiệt độ thay đổi, giá đắt. |
Wenn Gewebe doppelseitig geschützt werden müssen, wasserabstoßend sein sollen, grobmaschige Gewebe als Trägerbahn verwendet werden und man bei synthetischen Geweben den Haftgrund vermeiden will, dann wird das Tauchverfahren angewandt (Bild 3). |
Phương pháp nhúng được áp dụng trong các trường hợp như vải được phủ lớp bảo vệ cả hai mặt, vải có tính năng chống thấm nước, khi muốn sử dụng vải dệt kim có mắt lưới thưa làm băng nền cũng như khi không muốn vải bằng sợi tổng hợp bám xuống băng nền (Hình 3). |