TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Weiße LEDs haben eine Farbtemperatur von ungefähr 5500 Kelvin (Tageslicht: ca. 6000 Kelvin).

LED trắng có nhiệt độ màu khoảng 5.500 Kelvin (ánh sáng ban ngày: khoảng 6.000 Kelvin).

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Der weiße Schaum, den eine sich brechende Welle auf dem Wasser zurückläßt, windgepeitscht.

Gió đánh tan lớp bọt trắng do sóng vỡ để lại trên mặt nước.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

7.1 Weiße Biotechnik

7.1 Kỹ thuật sinh học trắng

Bild 2: A Weiße Biotechnik: Backhefeproduktion

Hình 2: A Kỹ thuật sinh học trắng: sản xuất men bánh

Weiße Biotechnik ist die Nutzung biotechnischer Verfahren in der industriellen Produktion.

Kỹ thuật sinh học trắng là áp dụng các biện pháp kỹ thuật sinh học trong sản xuất công nghiệp.