TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

MF Formmassen können zu Produkten in weißen und hellen Farbtönen verarbeitet werden.

Phôi  liệu MF có thể được gia công thành các sản phẩm có màu trắng và sáng.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Als sie an dem Haselbäumchen vorbeikamen, riefen die zwei weißen Täubchen:

Khi hai người cưỡi ngựa qua cây dẻ, đôi chim câu hót:

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dunkle Werkstoffe kann man mit Kreide weißen.

Vật liệu màu đậm có thể được vạch dấu với phấn vẽ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie sind blau mit weißen Spitzen.

Núi xanh, mỏm phủ tuyết trắng.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Tabelle 1: Produkte der weißen Biotechnik

Bảng 1: Sản phẩm của kỹ thuật sinh học trắng