Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
So entsteht z. B. das Polyamid PA 66 durch Polykondensation, das Polyamid PA 6 durch Polymerisationein, wenn auch geringer, Unterschied in der Verarbeitbarkeit ist die Folge davon. |
Thí dụ polyamid PA 6.6 được hình thành qua phản ứng trùng ngưng, polyamid PA 6 qua phản ứng trùng hợp. Dù nhỏ nhưng một sự khác biệt trong khả năng chế biến là hệ quả từ đó. |
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt) |
Sie ist vorteilhaft, wenn auch die Nährmediensterilisation kontinuierlich erfolgt (Seite 147). |
Việc này cũng có lợi, dù môi trường dinh dưỡng phải tiệt trùng liên tiếp (trang 147). |
Wenn auch noch viele Einzelheiten dieser Entwicklung unbekannt sind und die Übergänge zwischen unbelebter Materie und den ersten Lebensformen sicherlich fließend waren, sind heute die Unterschiede offensichtlich. |
Mặc dù còn rất nhiều yếu tố chưa giải thích được về sự phát triển này và các giai đoạn chuyển tiếp liên tục từ vật chất vô cơ sang dạng sống đầu tiên, nhưng hiện tại chúng xuất hiện rất khác biệt. |
Sind Körperzellen betroffen (somatische Mutationen), bleiben die Schäden auf diese Zellen und den betreffenden Organismus beschränkt. Wenn auch die Folgen für das betroffene Lebewesen schwerwiegend sein können, werden diese Mutationen nicht an die Nachkommen weitergegeben. |
Nếu tế bào cơ thể bị đột biến thì hậu quả của chúng chỉ giới hạn ở tế bào này và cơ quan này, dù hậu quả của đột biến này có nặng bao nhiêu đi nữa thì chúng cũng không tiếp tục truyền sang thế hệ kế tiếp. |