TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Wenn nicht durch weltweite Maßnahmen rechtzeitig gegengesteuert wird, ist die Ökosphäre durch zwei Entwicklungen besonders bedroht: den drohenden Klimawandel durch die Zunahme der mittleren Jahrestemperatur auf der Erde und die Zerstörung des Ozonschutzschildes.

Nếu không có những biện pháp đối phó kịp thời trên phạm vi toàn thế giới, tầng sinh thái sẽ bị đe dọa bởi hai diễn biến: biến đổi khí hậu đáng lo ngại bởi hiện tượng tăng nhiệt độ trung bình hàng năm trên trái đất và sự phá hủy tầng ozone bảo vệ nó.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Signalfluss erfolgt von oben nach unten, wenn nicht anders durch einen Richtungspfeil dargestellt, wie z. B. eine Rückführschleife (Bild 2).

Dòng tín hiệu thường đi từ trên xuống dưới, nếu không có quy định khác hơn thì được mô tả bằng mũi tên chỉ hướng, thí dụ như vòng hồi tiếp (Hình 2).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Er liegt dann vor, wenn nicht mehr als 0,1 … 1,0 — Öl auf 1000 km Fahrstrecke verbraucht werden.

Là khi mức hao phí không vượt quá 0,1 lít đến 1,0 lít dầu trên đoạn đường 1.000 km.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Prüfen ob druckseitige Absperrarmatur geschlossen ist (wenn nicht, unbedingt schließen)

Kiểm tra van đầu ra có đóng hay không (nếu không tuyệt đối phải đóng lại)