Chuyên ngành CN Hóa (nnt) |
Das Hochtemperatursalz setzt sich wie folgt zusammen: |
Thành phần muối nhiệt độ cao: |
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Sie informieren den Fahrer wie folgt: |
Chúng thông tin cho người lái xe như sau: |
Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Die drei Lufttrocknungsverfahren funktionieren wie folgt: |
Ba phương pháp làm khô không khí hoạt động như sau: |
Der Ablauf des Galvanisierens ist wie folgt: |
Quá trình mạ điện giải diễn tiến như sau: |
Die allgemeine Summenformel ergibt sich daher wie folgt: |
Công thức phân tử chung của alkin vì thế như sau: |