Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
So werden z.B. Altreifen durch Kalt bzw. Warmvul kanisieren runderneuert oder sie werden zerkleinert, das Cordgewebe wird zu Lärmschutzmatten, der Gummi zu Straßenbelägen verarbeitet. |
Thí dụ với lốp xe cũ, có thể dùng phương pháp lưu hóa lạnh hoặc lưu hóa nhiệt để đúc lốp xe cũ thành lốp xe mới, hoặc cắt nhỏ lốp xe cũ rồi dùng sợi trong lốp xe để làm đệm ngăn tiếng ồn, dùng cao su để làm lớp lót mặt đường. |
Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Spröde Werkstoffe werden mechanisch zerkleinert. |
Vật liệu giòn được nghiền nhỏ bằng phương pháp cơ học. |
Zerkleinert und gemahlen werden die sauberen Schaumstoffe z. B. bei Blockschaumanlagen als Zuschlagstoffe beigemischt. |
Các vật liệu xốp sạch được cắt và nghiền nhỏ thành một loại phụ gia để trộn thêm vào thiết bị chế tạo xốp khối. |
Meist handelt es sichdabei um wiederverwertbare thermoplastischeKunststoffe, die jedoch vor einem erneutenAufschmelzen zerkleinert werden müssen. |
Hầu hết là nhựa nhiệt dẻo có thể tái chế, tuy nhiên chúng phải được cắtnhỏ trước khi được nấu chảy. |
Beider Spritzgieß-Produktion anfallende Angüsseoder beim Extrusions-Blasformen die Butzenmüssen zerkleinert und möglichst den Fertigungsprozessen wieder zugeführt werden. |
Vật liệu thừa nhưđậu rót (cuống phun) trong sản xuất đúc phunhoặc bavia trong kỹ thuật đùn phải được cắt nhỏvà đưa trở lại quy trình sản xuất. |