Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Je nach EURO-Norm und Hersteller des Nutzfahrzeugs werden maximale Einspritzdrücke zwischen 1600 bar und 2600 bar erzeugt. Bis zu 3000 bar werden zukünftig möglich sein. Hochdruckpumpentypen |
Tùy theo tiêu chuẩn châu Âu và các hãng sản xuất ô tô thương mại, áp suất phun tối đa được tạo ra từ 1.600 bar đến 2.600 bar và trong tương lai có khả năng lên đến 3.000 bar. |
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt) |
Sie werden zukünftig durch risikobasierte AGW für krebserzeugende Arbeitsstoffe ersetzt. |
Trong tương lai, chúng sẽ được thay thế bằng những trị số dựa trên nguy cơ AGW dùng cho những chất gây ung thư. |
Es ist denkbar, dass zukünftig auch Nahrungsmittel für Menschen durch gezielte Anreicherung mit entsprechenden Aminosäuren qualitativ verbessert werden können. |
Có thể nghĩ rằng trong tương lai thực phẩm cho con người được cải thiện tốt hơn thông quaviệc bổ sung các amino acid tương ứng. |
Die Umwandlung von Pflanzenbiomasse aus der landwirtschaftlichen Produktion in eine große Anzahl industriell nutzbarer Stoffe und Energieträger geschieht zukünftig verstärkt in Bioraffinerien. |
Việc chuyển đổi sinh khối thực vật từ sản xuất nông nghiệp với một số lượng lớn thành nguyên liệu và năng lượng cho công nghiệp trong tương lai sẽ xuất hiện ngày càng nhiều trong nhà máy tinh chế dầu sinh học. |
Stellen Sie dar, welche nachwachsenden Rohstoffe zukünftig für die Bioethanolherstellung durch alkoholische Gärung genutzt werden können und welche Vorteile sich daraus ergeben. |
Diễn tả nguồn tài nguyên tái tạo nào trong tương lai có thể được sử dụng để sản xuất ethanol sinh học theo trình lên men rượu và những lợi thế của chúng. |