Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Muss das Signal zum Anfangsschritt zurückfließen, dann ist die Ablaufrichtung mit einem Richtungspfeil zu kennzeichnen. |
Nếu tín hiệu phải trở lại bước khởi động thì hướng trình tự được đánh dấu bằng một mũi tên chỉ hướng. |
Sobald das Material in die Kavität eingebracht ist, verhindert der Nachdruck ein Zurückfließen der Masse. |
Khi nguyên liệu được đưa vào lòng khuôn, lực nén bổ sung ngăn nguyên liệu chảy ngược. |
Das Zurückfließen des Mediums entgegen der gewollten Strömungsrichtung kann durch Rückschlagklappen oder Rückschlagventile verhindert werden (Bild 1). |
Để ngăn cản lưu chất chảy ngược hướng dòng chảy theothiết kế, các van đóng kiểu lắc hoặc van điều tiết một chiều (Hình 1) được sử dụng. |
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Der Eingriff der Zähne beider Zahnräder verhindert das Zurückfließen des Öls. |
Những răng của hai bánh răng quay khớp vào nhau ngăn cản dầu chảy ngược lại. |
Die Überströmdrossel (Out-Schraube) lässt über eine kleine Bohrung eine variable Menge Kraftstoff zum Kraftstoffbehälter zurückfließen. Durch das Druckregelventil und die |
Van tiết lưu này (vít xả) cho phép một lượng nhiên liệu biến thiên trong lòng bơm cao áp chảy trở về thùng nhiên liệu qua một |