TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Muss das Signal zum Anfangsschritt zurückfließen, dann ist die Ablaufrichtung mit einem Richtungspfeil zu kennzeichnen.

Nếu tín hiệu phải trở lại bước khởi động thì hướng trình tự được đánh dấu bằng một mũi tên chỉ hướng.

Sobald das Material in die Kavität eingebracht ist, verhindert der Nachdruck ein Zurückfließen der Masse.

Khi nguyên liệu được đưa vào lòng khuôn, lực nén bổ sung ngăn nguyên liệu chảy ngược.

Das Zurückfließen des Mediums entgegen der gewollten Strömungsrichtung kann durch Rückschlagklappen oder Rückschlagventile verhindert werden (Bild 1).

Để ngăn cản lưu chất chảy ngược hướng dòng chảy theothiết kế, các van đóng kiểu lắc hoặc van điều tiết một chiều (Hình 1) được sử dụng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Eingriff der Zähne beider Zahnräder verhindert das Zurückfließen des Öls.

Những răng của hai bánh răng quay khớp vào nhau ngăn cản dầu chảy ngược lại.

Die Überströmdrossel (Out-Schraube) lässt über eine kleine Bohrung eine variable Menge Kraftstoff zum Kraftstoffbehälter zurückfließen. Durch das Druckregelventil und die

Van tiết lưu này (vít xả) cho phép một lượng nhiên liệu biến thiên trong lòng bơm cao áp chảy trở về thùng nhiên liệu qua một