Việt
sự lắng đọng
sự tụt xuống
Anh
subsidence
Đức
Zusammenfallen
Dies bedeutet, dass die Zellen in sich zusammenfallen und kein gleichmäßiger Schaum entsteht.
Điều này nghĩa là các bọt sẽ xẹp xuống và không tạo được khối xốp đồng đều.
Durchdas Verschließen des Schlauches und Stützendurch Injizieren von etwas Luft verhindert mandas Zusammenfallen des Vorformlings.
Để tránh phôi định dạngtrước bị ép dẹp, ống được đóng lại và một ít không khí được phun vào để chống đỡ.
Bei der Herstellung von Schläuchen soll eine möglichst schnelle Teilvernetzung stattfinden, um ein Zusammenfallen des Profils beim Verlassen des Extruders zu verhindern.
Khi sản xuất ống mềm, sự kết mạng từng phần cần phải xảy ra rất nhanh để profin của ống không bị bẹp xuống khi rời khỏi máy đùn.
Zusammenfallen /nt/ÔNMT/
[EN] subsidence
[VI] sự lắng đọng, sự tụt xuống