TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zusammenfallen

sự lắng đọng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự tụt xuống

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

zusammenfallen

subsidence

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

zusammenfallen

Zusammenfallen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dies bedeutet, dass die Zellen in sich zusammenfallen und kein gleichmäßiger Schaum entsteht.

Điều này nghĩa là các bọt sẽ xẹp xuống và không tạo được khối xốp đồng đều.

Durchdas Verschließen des Schlauches und Stützendurch Injizieren von etwas Luft verhindert mandas Zusammenfallen des Vorformlings.

Để tránh phôi định dạngtrước bị ép dẹp, ống được đóng lại và một ít không khí được phun vào để chống đỡ.

Bei der Herstellung von Schläuchen soll eine möglichst schnelle Teilvernetzung stattfinden, um ein Zusammenfallen des Profils beim Verlassen des Extruders zu verhindern.

Khi sản xuất ống mềm, sự kết mạng từng phần cần phải xảy ra rất nhanh để profin của ống không bị bẹp xuống khi rời khỏi máy đùn.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Zusammenfallen /nt/ÔNMT/

[EN] subsidence

[VI] sự lắng đọng, sự tụt xuống