TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Feder wird hierbei nicht zusammengedrückt.

Trong trường hợp này, lò xo không bị ép lại.

Die Reaktionsscheibe wird vom Ventilkolben zusammengedrückt und das Außenluftventil geöffnet.

Đĩa phản lực bị piston van ép lại và van thông gió được mở ra.

Durch die Schubkraft des Anhängers wird die Zugstange mit einer Druckfeder zusammengedrückt.

Qua sức đẩy của rơ moóc, thanh kéo với lò xo nén bị ép lại.

Das oberhalb des Kolbens befindliche Luftpolster wird beim Einfedern zusammengedrückt und ergibt eine progressive Federkennung.

Đệm không khí phía trên piston được ép vào khi lò xo nhún vô và tạo ra một tính chất đàn hồi lũy tiến.

Durch zu hohe Messkraft können meist elastische dünne Hülsen zusammengedrückt oder das Messgerät elastisch verformt werden.

Do lực đo quá lớn, các ống có vỏ mỏng đàn hồi có thể bị ép vào hoặc thiết bị đo bị biến dạng đàn hồi.