TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei der Behandlung des Einwandes ist ein Vorgehen in drei Schritten zweckmäßig (Bild 1).

Rất hữu dụng khi giải quyết các phản đối bằng một tiến trình với ba bước (Hình 1).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sägen zweckmäßig

Cưa đúng cách

Bei rotationssymmetrischen Teilen ist es zweckmäßig einen Schirmanguss (Bild 3) zu verwenden.

Loại cuống phun này (Hình 3) chủ yếu được sử dụng cho các chi tiết đúc phun đối xứng qua trục quay.

Bevor das vorgeschäumte PS den Silos zur Zwischenlagerung zugeführt wird, ist es zweckmäßig das Material zu trocknen.

Trước khi được chuyển đến silo để lưu trữ trung gian, vật liệu PS (polystyren) đã tạo bọt sơ bộ phải được sấy khô.