application program /xây dựng/
dụng trương
application program /xây dựng/
trương trình ứng dụng
application program exit routine, Application Program, application program /toán & tin/
thủ tục thoát chương trình ứng dụng
Các chương trình nhằm hoàn thành những công việc cụ thể (như) xử lý từ hoặc quản lý dữ liệu; khác với phần mềm hệ thống dùng để duy trì và tổ chức hệ máy tính, và các chương trình tiện ích nhằm trợ giúp cho bạn trong việc duy trì và tổ chức hệ đó.
application software program, application program, application software
chương trình phần mềm ứng dụng
Experiment Computer Application Software, application program, application software /toán & tin/
phần mềm ứng dụng máy tính thử nghiệm
Các chương trình nhằm hoàn thành những công việc cụ thể (như) xử lý từ hoặc quản lý dữ liệu; khác với phần mềm hệ thống dùng để duy trì và tổ chức hệ máy tính, và các chương trình tiện ích nhằm trợ giúp cho bạn trong việc duy trì và tổ chức hệ đó.