light emitting diode /vật lý/
đèn hai cực quang phát xạ
light emitting diode
đèn hai cực quang phát xạ
light emitting diode
đi-ốt phát quang
Light Emitting Diode
đi-ốt phát quang
light emitting diode
đi-ốt phát quang (LED)
light emitting diode /điện tử & viễn thông/
đèn hai cực quang phát xạ
LED, light emitting diode
đi-ốt phát quang
LED, light emitting diode /toán & tin/
đi-ốt phát quang (LED)
Một linh kiện điện tử nhỏ được chế tạo bằng các vật liệu bán dẫn, và sẽ phát sáng khi có dòng điện chạy qua. LED thường được dùng làm đèn báo loại nhỏ, nhưng vì tiêu thụ điện nhiều hơn các loại hiển thị tinh thể lỏng ( LCD), nên rất ít được dùng làm màn hình.
voltage-sensitive light emitting diode, Light Emitting Diode
đi-ốt phát quang nhạy điện áp