PCB
bảng mạch nối đã in
pcb
bảng mạch in
PCB
bảng mạch in
PCB /toán & tin/
bảng mạch nối đã in
PCB /điện tử & viễn thông/
khối điều khiển chương trình
PCB /hóa học & vật liệu/
hộp điều khiển công suất
PCB /điện lạnh/
khối điều khiển quá trình
PCB /toán & tin/
khối điều khiển vùng lưu trữ
pcb, PCB, printed circuit board
bảng mạch in
Một tấm thẻ nhựa hay thiết bị hình chữ nhật trong đó các yếu tố hóa học và các chất nền được sắp xếp để việc lắp ráp mạch có thể được áp dụng, dùng cho các thiết bị điện tử hay máy tính hóa bao gồm rô bốt và các kết cấu của hệ thống điều khiển điện tử và thiết bị có mô tơ trong hệ thống điều khiển bằng điện.
A plastic card or rectangular device onto which various chemical elements and substrates are laid so that wiring can be applied; instrinsic to certain electronic and computerized devices including robots, and constituting the control electronics and motor drives in the power control system.