TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

asteroid

Tiểu hành tinh

 
Từ điển Thiên Văn Học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thiên thạch

 
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt

thv. hành tinh nhỏ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

hình sao

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

asteroid

asteroid

 
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Thiên Văn Học Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

minor planet

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

asteroid

Asteroid

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

asteroid

astéroïde

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

petite planète

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

asteroid,minor planet /SCIENCE/

[DE] Asteroid

[EN] asteroid; minor planet

[FR] astéroïde; petite planète

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Asteroid /m/DHV_TRỤ/

[EN] asteroid

[VI] tiểu hành tinh

Từ điển toán học Anh-Việt

asteroid

hình sao

Từ điển Thiên Văn Học Anh-Việt

Asteroid

Tiểu hành tinh

a small planetary body in orbit around the Sun, larger than a meteoroid but smaller than a planet. Most asteroids can be found in a belt between the orbits of Mars and Jupiter. The orbits of some asteroids take them close to the Sun, which also takes them across the paths of the planets.

Một thiên thể nhỏ có quỹ đạo xoay quanh Mặt Trời, lớn hơn thiên thạch nhưng nhỏ hơn hành tinh. Hầu hết tiểu hành tinh có thể được tìm thấy trong vành đai giữa quỹ đạo của Sao Hỏa và Sao Mộc. Những quỹ đạo của vài tiểu hành tinh làm chúng đến gần Mặt trời, cũng làm chúng ngang qua quỹ đạo của những hành tinh (tạo thành m ưa sao băng ^^

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

asteroid

thv. hành tinh nhỏ (có quỹ đạo ở gi ữa Sao Ho ả và Sao th ổ)

Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt

asteroid /n/ASTRO-PHYSICS/

asteroid

thiên thạch