Việt
cacbonat canxi
Canxi carbonate
calci carbonat
canxi cacbonat
Calcium carbonate
Anh
calcium carbonate
Đức
Calciumcarbonat
ungebrannter Kalk
Kalkstein
kohlensaures Calcium
CaCO3. Một hợp chất màu trắng xuất hiện tự nhiên như đá vôi. Nó được nghiền nhỏ và dùng ở dạng vôi bột.
Kalkstein /m/CNT_PHẨM/
[EN] calcium carbonate
[VI] canxi cacbonat
kohlensaures Calcium /nt/CNT_PHẨM/
Calciumcarbonat /nt/CNT_PHẨM/
CALCIUM CARBONATE
cacbonát canxi. Một trong các quặng có nhiẽu trong lớp vò trái đất (CaCO3). No' là thành phần của đá vôi, đá phấn, đá cẩm thạch và là nguyên liệu chính để làm ximảng và vữa.
[VI] calci carbonat (CaCO3)
[EN] Calcium carbonate
[VI] Canxi carbonate
['kælsiəm 'kɑ:bənit]
o cacbonat canxi
Thành phần chủ yếu của đá vôi, một loại đá trầm tích phổ biến. Cacbonat canxi thường hình thành trong các ống. Cacbonat canxi gây nên độ cứng của nước.