TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

charismatic

1. Người có thần ân

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

người được đặc ân

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

người tín hữu được đặc ân 2. Người tham gia hội cầu nguyện Thánh Linh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

người tham gia sinh hoạt canh tân thần ân .

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

1 Có sứ thu hút .

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Tin Lành theo ân tứ. Nhóm Hội thánh hay tín hữu chú trọng đến sự đầy dẫy

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

quyền năng

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

ân tứ

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

phép lạ ... của Đức Thánh Linh. Thường chú trọng đến sự ca hát thờ phượng cách sống động. Đôi khi rất chú trọng đến sự cầu nguyện và nói tiếng lạ .

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Anh

charismatic

charismatic

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Charismatic

1) Có sứ thu hút (quần chúng).

Charismatic

Tin Lành theo ân tứ. Nhóm Hội thánh hay tín hữu chú trọng đến sự đầy dẫy, quyền năng, ân tứ, phép lạ ... của Đức Thánh Linh. Thường chú trọng đến sự ca hát thờ phượng cách sống động. Đôi khi rất chú trọng đến sự cầu nguyện và nói tiếng lạ (tiếng thiên sứ).

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

charismatic

1. Người có thần ân, người được đặc ân, người tín hữu được đặc ân 2. Người tham gia hội cầu nguyện Thánh Linh, người tham gia sinh hoạt canh tân thần ân (renewal).