Việt
hệ số nén
hệ số nén co
hệ số nén được
hệ số nén lún
Anh
compressibility factor
compression coefficient
compression ratio
coefficient of compressibility
Đức
Kompressibilitätsfaktor
Kompressibilitätskoeffizient
Realgasfaktor
Pháp
facteur de compressibilité
Compressibility factor,coefficient of compressibility /INDUSTRY-CHEM/
[DE] Kompressibilitätsfaktor; Kompressibilitätskoeffizient; Realgasfaktor
[EN] Compressibility factor; coefficient of compressibility
[FR] facteur de compressibilité
Kompressibilitätsfaktor /m (z)/NH_ĐỘNG/
[EN] compressibility factor (z)
[VI] hệ số nén
compressibility factor, compression coefficient, compression ratio
Là tỉ lệ của tổng dung tích xi lanh với dung dịch mà trong đó hỗn hợp khí nhiên liệu được nén.
[kəm, presi'biliti 'fæktə]
o hệ số nén
Một con số biểu thị tỷ lệ của thể tích thực của khí ở nhiệt độ và áp suất nhất định đối với thể tích của khí đó tính theo định luật khí lý tưởng ở cùng nhiệt độ và áp suất. Hệ số đó là 1 đối với khí lý tưởng và biến thiên giữa 0, 7 đến 1, 2 đối với khí thực.