creditor :
chủ nợ, trái chủ, người cho vay - creditor in bankruptcy - trái chù cùa khối tài sàn (bị phá sàn) - creditor of a creditor - trái chù thứ cấp - secured creditor - chù nợ có bào đâm, ưái chù điên áp - simple creditor - chù nợ thường, trái chù vô đặc quyến [L] creditor' s bill - (Anh) dơn thính cấu của các chù nợ đổi với một người quá cố đe xin phàn chia tích sàn thừa kế theo tỉ lậ số nợ (Mỹ) dơn thỉnh cầu của một chù nợ được một án văn thi hành, nhằm thi hành án văn này đối với một số tài sàn nhất định cùa con nợ - creditor' s suit - tố quyến xin thu hói các trái quyến, nhằm vào các tài sản nhất định cùa con nợ [TM] creditor side (of balance) - tài khoàn có, trương muc thài.