Việt
sự tráng men kép
Kính hai lớp
kính chân không
kích ngăn cách
Anh
double glazing
insulating glazing
Isealed glazing unit
double-glazed window units
Đức
Doppelverglasung
Isolierverglasung
Mehrglasscheibe
Thermopane-Scheibe
Pháp
DOUBLE VITRAGE
unité multi vitrage
Isealed glazing unit,double glazing,double-glazed window units
[DE] Isolierverglasung; Mehrglasscheibe; Thermopane-Scheibe
[EN] I)sealed glazing unit; double glazing; double-glazed window units
[FR] double vitrage; unité multi vitrage
Doppelverglasung /f/XD, KT_LẠNH/
[EN] double glazing
[VI] sự tráng men kép
DOUBLE GLAZING
Sự lắp kính kép. Cách lắp kính trong đó hai lớp được ngăn cách bởi khoảng không đê’ cách âm và cách nhiệt. No' thường được áp dụng ở vùng khí hậu rất lạnh ở Đông Âu, Bắc Âu và Đông Bắc Mỹ với cửa sổ lắp trong cùng các khung gỗ riêng rẽ. Láp kính kép rất phổ biến trong những nhà co* điều hòa không khí ở mọi vùng khỉ hậu vì no' làm giảm phí tổn sử dụng, dù giá thành ban đãu cao hơn. Hai lớp kỉnh được đặt trong cùng một khung và khoảng không gian giữa chúng được gắn kín. Các rèm trang trí, nếu dùng, co' thể để vào khoảng không gian này.
[DE] DOPPELVERGLASUNG
[EN] DOUBLE GLAZING
[FR] DOUBLE VITRAGE
[VI] Kính hai lớp, kính chân không
[VI] Kính chân không, kích ngăn cách
[EN] double glazing, insulating glazing