Disinfectant
[DE] Desinfektionsmittel
[VI] Chất khử trùng
[EN] A chemical or physical process that kills pathogenic organisms in water, air, or on surfaces. Chlorine is often used to disinfect sewage treatment effluent, water supplies, wells, and swimming pools.
[VI] Quá trình hóa lý nhằm tiêu diệt những sinh vật gây bệnh trong môi trường nước, không khí hay trên bề mặt. Clo thường được dùng để tẩy trùng dòng nước cống cần xử lý, nguồn nước dùng, giếng nước và hồ bơi.