Diversion Rate
[DE] Umleitungsrate
[VI] Tỷ lệ chuyển đổi
[EN] The percentage of waste materials diverted from traditional disposal such as landfilling or incineration to be recycled, composted, or re-used.
[VI] Phần trăm các chất thải được chuyển đổi từ cách xử lý truyền thống như việc dùng bãi rác hoặc quá trình nung đốt sang việc được tái chế, chế biến phân hay tái sử dụng.