TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

freon

freon

 
Tự điển Dầu Khí

các chất làm lạnh như CCl3F

 
Tự điển Dầu Khí

CHCl2F

 
Tự điển Dầu Khí

CHClF2

 
Tự điển Dầu Khí

C2Cl2F4

 
Tự điển Dầu Khí

môi chất lạnh

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Anh

freon

freon

 
Tự điển Dầu Khí
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

freon

Freon

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

freon

fréon

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

freon /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Freon

[EN] freon

[FR] fréon

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Freon

môi chất lạnh

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

FREON

freon Tên thường gọi của chất làm lạnh hydrocacbon cõ fluo (fluorinated hydrocaeboni.

Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

Freon

chất Frêôn Frêôn là hợp chất hydrocacbon có chứa flo (F), được dùng làm chất dập cháy và chất làm lạnh cho các hệ thống điều hoà chu trình hơi do hãng EI Dupont de Nemours & Company sản xuất. Chất này có hại cho môi trường vì gây nên hiệu ứng nhà kính trên trái đất, vì vậy hiện đang được tìm cách để thay thế bởi một công nghệ khác.

Tự điển Dầu Khí

freon

o   freon, các chất làm lạnh như CCl3F, CHCl2F, CHClF2, C2Cl2F4