Việt
thạch học
loại đá
khoa học về đá
trầm tích học
Anh
lithology
Đức
Lithologie
Lithology
Thạch học
Mineralogy, grain size, texture, and other physical properties of granular soil, sediment, or rock.
Khoáng học, kích cỡ, kết cấu và những tính chất vật lý khác của đất hột, trầm tích hay đá.
THẠCH HỌC (KHOA HỌC VỀ ĐÁ)
là một phân ngành của ngành địa chất học tâp trung vào nghiên cứu mẫu vật đại thể hoặc núi đá (từ “thạch học” chỉ tương đối tương đồng với phân ngành nghiên cứu chi tiết về đá). Một từ sử dụng trong các nghiên cứu về nước ngầm (địa chất thủy văn).
[DE] Lithologie
[VI] Thạch học
[EN] Mineralogy, grain size, texture, and other physical properties of granular soil, sediment, or rock.
[VI] Khoáng học, kích cỡ, kết cấu và những tính chất vật lý khác của đất hột, trầm tích hay đá.
[li'ɵɔlədʒi]
o loại đá
Thành phần hoặc loại đá, thí dụ cát kết hoặc đá vôi.
o thạch học, khoa học về đá